1. Hiện trạng
- Người sử dụng, sử dụng bộ phím tắt thông dụng để tăng hiệu suất nhập liệu khi làm việc
2. Bảng các phím tắt sử dụng
Phím tắt | Chức năng |
Enter | Di chuyển giữa các trường thông tin khi nhập liệu (di chuyển đến ô kế tiếp) |
Shift Enter | Di chuyển giữa các trường thông tin khi nhập liệu (di chuyển đến ô kế trước) |
F3 | Để mở các cửa sổ chọn (trong kính lúp) |
Fn + F3 | Nếu sử dụng Laptop |
ESC | Đóng các cửa sổ chọn, cửa sổ popup |
Ctrl + W | Đóng màn hình chức năng/cửa sổ đang làm việc |
Ctrl + Insert | Thêm dòng chi tiết khi đang nhập liệu |
Ctrl + Delete | Xóa dòng chi tiết khi đang nhập liệu |
Ctrl + N | Thêm chứng từ mới ở các màn hình danh sách/ nhập liệu |
Ctrl + D | Xóa chứng từ ở màn hình danh sách/nhập liệu |
Ctrl + E | Sửa chứng từ ở màn hình danh sách/ nhập liệu |
Ctrl + S | Lưu chứng từ ở màn hình nhập liệu |
Ctrl + P | In chứng từ/báo cáo ở màn hình nhập liệu |
Ctrl + F | Truy vấn phiếu đã lưu |
Shift + Space | Chọn/bỏ chọn khi trỏ chuột đang ở bất kỳ ô nào thuộc dòng tại màn hình danh sách |
Space | Chọn/bỏ chọn khi trỏ chuột đang ở ô checkbox |
Ctrl + A | Chọn tất cả các dòng tại màn hình danh sách |
Ctrl + Tab | Di chuyển giữa các tab trên thanh Menu |
Page Up | Di chuyển đến dòng đầu tiên trong bảng chi tiết |
Page Down | Di chuyển đến dòng cuối cùng trong bảng chi tiết |